bàng bạc
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bàng bạc+ verb
- Teem, overflow
- khí anh hùng bàng bạc khắp non sông
heroism overflows in mountains and rivers of the land
- tình yêu người và yêu đất nước bàng bạc trong tác phẩm
the work teems with humanity and patriotism
- khí anh hùng bàng bạc khắp non sông
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bàng bạc"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "bàng bạc":
bùng bục biêng biếc bàng bạc
Lượt xem: 622